ZENSALBU NEBULES 2.5 (Hộp 2 vỉ x 5 ống)
Thuốc Zensalbu Nebules 2.5 hoạt chất chính là Salbutamol, có tác dụng chủ vận chọn lọc trên thụ thể β2 và giãn phế quản. Thuốc được chỉ định để kiểm soát cơn hen cấp tính nặng hoặc tình trạng co thắt phế quản mạn không đáp ứng với điều trị chuẩn.
✔️ Cam kết hàng chính hãng 100%
✔️ Giá tốt nhất thị trường
✔️ Hoàn trả 200% giá trị sản phẩm nếu phát hiện sản phẩm kém chất lượng.
✔️ Tư vấn miễn phí 24/7.
✔️ Giao hàng toàn quốc.
Công dụng:
Chỉ định
Thuốc Zensalbu nebules 2.5 được chỉ định trong các trường hợp:
► Kiểm soát thường xuyên cơn co thắt phế quản mạn - không đáp ứng với điều trị qui ước.
► Điều trị hen nặng cấp tính (cơn kích thích hen nặng và kéo dài không đáp ứng với điều trị tiêu chuẩn)
Chống chỉ định
►Người quá mẫn cảm với các thành phần của chế phẩm.
Cách dùng
►Chỉ dùng đường hít qua miệng qua 1 máy xông khí dung thích hợp, dưới sự hướng dẫn của bác sĩ, không được nuốt hay tiêm dung dịch.
►Dung dịch này có thể dùng liên tục hay không đều được, hiệu lực khoảng 4-6 giờ ở hầu hết các bệnh nhân.
Liều dùng
► Người lớn và trẻ em: Liều khởi đầu thích hợp của salbutamol khí dung là 2.5 mg, có thể tăng liều lên 5 mg. Trong một số trường hợp có thể dùng đến 4 lần/ngày. Khi điều trị tắc nghẽn đường dẫn khí nặng ở người lớn, liều dùng có thể cao hơn đến 40mg/ngày dưới sự giám sát chặt chẽ của bác sĩ tại bệnh viện.
►Liều khởi đầu tối thiểu ở trẻ em dưới 12 tuổi là 2.5 ml (tương ứng 2.5 mg Salbutamol). Tuy nhiên, ở vài trẻ em, có thể phải dùng liều cao hơn lên tới 5 mg Salbutamol, và có thể dùng lặp lại tới 4 lần/ngày
►Trẻ sơ sinh dưới 18 tháng tuổi: hiệu quả lâm sàng khi dùng dung dịch Salbutamol qua máy xông khí dung là không chắc chắn. Có thể xảy ra tìn trạng thiếu oxy thoáng qua, cần phải xem xét bổ sung oxy.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Thành phần sản phẩm:
Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat) 5mg/2,5ml
Tác dụng phụ
❌ Khi sử dụng thuốc bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Phổ biến (1/10 > ADR < 1/100): Run, đau đầu, nhịp tim nhanh
Không phổ biến (1/100 > ADR > 1/1000): Đánh trống ngực, kích ứng họng và miệng, chuột rút.
Hiếm gặp (1/1000 > ADR < 1/10 000): Hạ kali huyết, giãn mạch máu ngoại biên.
► Hướng dẫn cách xử trí ADR
Ngay lập tức gặp bác sĩ nếu bệnh nhân gặp phải các tác dụng không mong muốn sau vì bệnh nhân có thể cần phải được chăm sóc y tế khẩn cấp.
Lưu ý về sản phẩm (Lời khuyên của nhà sản xuất):
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.
Bảo quản:
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.
Để xa tầm tay trẻ em.
Quy cách:
► Hộp 10 ống
MỌI THÔNG TIN TRÊN WEBSITE CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO. SẢN PHẨM NÀY CHỈ BÁN KHI CÓ CHỈ ĐỊNH CỦA BÁC SĨ.
Lưu ý: tất cả thông tin trên website là được lấy từ thông tin trên bao bì sản phẩm của nhà sản xuất. Bài viết này mục đích là cung cấp thông tin không có ý định cung cấp lời khuyên y khoa.