Thuốc Tardyferon B9 - Dự phòng thiếu sắt và acid folic (3 vỉ x 10 viên)
Tardyferon B9 là sản phẩm của Công ty Pierre Fabre (Pháp), thành phần chính là sắt và acid folic, là thuốc chống thiếu máu.
✔️ Cam kết hàng chính hãng 100%
✔️ Giá tốt nhất thị trường
✔️ Hoàn trả 200% giá trị sản phẩm nếu phát hiện sản phẩm kém chất lượng.
✔️ Tư vấn miễn phí 24/7.
✔️ Giao hàng toàn quốc.
Công dụng:
Chỉ định
Thuốc Tardyferon B9 được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:
► Dự phòng thiếu sắt và acid folic trong thời kỳ có thai khi không đảm bảo chế độ ăn uống đầy đủ.
► Không sử dụng thuốc trong phòng ngừa tiên phát nguy cơ khuyết tật ống thần kinh bẩm sinh (NTCD: Chứng nứt đốt sống).
Chống chỉ định
Không dùng TARDYFERON B9 trong các trường hợp sau:
► Có tiền sử dị ứng với một trong các thành phần của thuốc.
► Cơ thể thừa sắt.
Cách dùng - Liều dùng
Cách dùng
► Đường uống.
► Nuốt cả viên. Không ngậm, nhai hoặc giữ viên thuốc trong miệng.
► Thuốc nên được uống trước bữa ăn với một ly nước đầy, tuy nhiên thời gian dùng thuốc có thế được điều chỉnh tùy thuộc vào độ dung nạp của cơ quan tiêu hóa.
Thời gian điều trị:
► Cần phải tuân thủ thời gian điều trị theo chỉ định của bác sĩ.
Liều dùng
► Mỗi ngày uống 1 viên chứa 50 mg sắt và 350 µg acid folic trong 2 kỳ cuối của thai kỳ (bắt đầu từ tháng thứ 4 của thai kỳ).
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Thành phần sản phẩm:
Thông tin thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Acid folic | 0.35mg |
Sắt | 50mg |
► Tá dược khác vừa đủ 1 viên
Tác dụng phụ
❌ Khi sử dụng thuốc bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Tác dụng phụ có thể gặp, phân loại theo tần suất giảm dần:
► Thường gặp (1 đến 10 bệnh nhân trên 100):
- Táo bón.
- Tiêu chảy.
- Chướng bụng.
- Đau bụng.
- Thay đổi màu phân.
- Buồn nôn.
► Ít gặp (1 đến 10 bệnh nhân trên 1000)
- Phù thanh quản.
- Phân không bình thường.
- Khó tiêu.
- Nôn.
- Viêm dạ dày.
- Ngứa.
- Phồng đỏ da.
► Không rõ (không thế ứơc tính được từ các dữ liệu hiện có)
- Thay đổi màu răng.
- Loét trong miệng.
- Phản ứng dị ứng.
- Nổi mề đay (phồng da kèm cảm giác ngứa).
- Các tác dụng bất lợi sau đây được ghi nhận khi giám sát thuốc trong giai đoạn lưu hành trên thị trường (tần suất không rõ).
Các rối loạn hệ tiêu hóa: Loét trong miệng, răng đổi màu tạm thời khi dùng thuốc không đúng cách, như nghiền nhỏ viên thuốc, ngậm hay giữ viên thuốc lâu trong miệng, ở người bệnh lớn tuổi hay người bệnh bị rối loạn nuốt (deglutition disorders), có thể xảy ra nguy cơ sang thương thực quản hoặc hoại tử phế quản (bronchial necrosis) khi thuốc đi nhầm vào.
► Hướng dẫn cách xử trí ADR
Ngay lập tức gặp bác sĩ nếu bệnh nhân gặp phải các tác dụng không mong muốn sau vì bệnh nhân có thể cần phải được chăm sóc y tế khẩn cấp.
Lưu ý về sản phẩm (Lời khuyên của nhà sản xuất):
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.
Bảo quản:
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.
Để xa tầm tay trẻ em.
Quy cách:
► Hộp 60 viên
MỌI THÔNG TIN TRÊN WEBSITE CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO.
Lưu ý: tất cả thông tin trên website là được lấy từ thông tin trên bao bì sản phẩm của nhà sản xuất. Bài viết này mục đích là cung cấp thông tin không có ý định cung cấp lời khuyên y khoa.