Thuốc Stugon-Pharimex 25mg - điều trị rối loạn thần kinh, tiền đình (250 viên)
Stugon-Pharimex là sản phẩm của Công ty Cổ phần Dược phẩm TV.Pharm có thành phần chính Cinarizin dùng điều trị duy trì đối với các triệu chứng rối loạn mê đạo, bao gồm hoa mắt, chóng mặt, ù tai, rung giật nhãn cầu, buồn nôn và nôn; phòng say tàu xe; đau nửa đầu migrane.
✔️ Cam kết hàng chính hãng 100%
✔️ Giá tốt nhất thị trường
✔️ Hoàn trả 200% giá trị sản phẩm nếu phát hiện sản phẩm kém chất lượng.
✔️ Tư vấn miễn phí 24/7.
✔️ Giao hàng toàn quốc.
Công dụng:
Chỉ định
Stugon-Pharimex chỉ định điều trị trong các trường hợp sau:
► Điều trị duy trì đối với các triệu chứng rối loạn mê đạo, bao gồm hoa mắt, chóng mặt, ù tai, rung giật nhãn cầu, buồn nôn và nôn.
► Phòng say tàu xe.
► Phòng đau nửa đầu migrane.
► Điều trị duy trì các triệu chứng có nguồn gốc mạch máu não, bao gồm choáng váng, ù tai, đau đầu vận mạch, những rối loạn dễ bị kích thích và khó gần, mất trí nhớ và thiếu tập trung.
► Điều trị duy trì các triệu chứng rối loạn tuần hoàn ngoại biên, bao gồm hội chứng Raynaud, chứng xanh tím đầu chi, đi khập khễnh cách hồi, rối loạn dinh dưỡng, viêm loét do thiếu dưỡng chất, dị cảm, chứng chuột rút về đêm, lạnh đầu chi.
Chống chỉ định
Thuốc Stugon-Pharimex chống chỉ định trong các trường hợp sau:
► Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Cách dùng - Liều dùng
Cách dùng
► Stugon-Pharimex dùng đường uống. Nên uống thuốc sau bữa ăn.
Liều dùng
► Rối loạn tuần hoàn não và chóng mặt: 1 viên/lần, 3 lần/ngày.
► Rối loạn tuần hoàn ngoại biên: 2-3 viên/lần, 3 lần/ngày.
Say tàu, xe:
► Người lớn uống 1 viên nửa giờ trước chuyến đi, sau đó uống nhắc lại mỗi 6 giờ một lần.
► Liều tối đa được khuyến cáo không quá 225 mg (9 viên)/ngày. Vì tác dụng của STUGON-PHARIMEXđối với bệnh chóng mặt phụ thuộc vào liều lượng thuốc, nên tăng liều từ từ.
► Trẻ em dưới 12 tuổi: Không khuyến cáo sử dụng.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Thành phần sản phẩm:
► Cinarizin...................................25mg
► Tá dược khác vừa đủ
Tác dụng phụ
❌ Khi sử dụng thuốc bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Phân loại hệ thống/cơ quan | Thường gặp (1/100 < ADR < 1/10) | Thường gặp (1/100 < ADR < 1/10) | Khác |
---|---|---|---|
Rối loạn hệ miễn dịch | Quá mẫn | ||
Rối loạn hệ thần kinh | Buồn ngủ | Rối loạn vận động Rối loạn ngoại tháp Hội chứng Parkinson Run không kiểm soát | |
Rối loạn tiêu hóa | Buồn nôn | Đau dạ dày, ói, mửa, đau bụng trên, khó tiêu. | |
Rối loạn gan mật | Vàng da do giảm lưu lượng mật. | ||
Rối loạn da và mô dưới da | Tăng tiết mồ hôi, chứng dày sừng dạng liken | Chứng dày sừng dạng liken, hồng ban Lupus ở da thể bán cấp | |
Rối loạn cơ xương và mô liên kết | Co cứng cơ | ||
Toàn thân | Tăng cân | Mệt mỏi |
Khi gặp tác dụng phụ của thuốc, bệnh nhân cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.
► Hướng dẫn cách xử trí ADR
Ngay lập tức gặp bác sĩ nếu bệnh nhân gặp phải các tác dụng không mong muốn sau vì bệnh nhân có thể cần phải được chăm sóc y tế khẩn cấp.
Lưu ý về sản phẩm (Lời khuyên của nhà sản xuất):
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.
Bảo quản:
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.
Để xa tầm tay trẻ em.
Quy cách:
► Hộp 10 vỉ x 25 viên
SẢN PHẨM NÀY CHỈ BÁN KHI CÓ CHỈ ĐỊNH CỦA BÁC SĨ, MỌI THÔNG TIN TRÊN WEBSITE CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO.
Lưu ý: tất cả thông tin trên website là được lấy từ thông tin trên bao bì sản phẩm của nhà sản xuất. Bài viết này mục đích là cung cấp thông tin không có ý định cung cấp lời khuyên y khoa.