Thuốc Piromax 10mg - Điều trị viêm xương khớp (10 vỉ x 10 viên)
Piromax 10mg là thuốc dùng để điều trị viêm xương khớp, thoái hóa khớp, viêm cột sống dính khớp, bệnh cơ xương khớp và chấn thương thể thao, thống kinh và đau sau phẫu thuật, bệnh gout cấp.
✔️ Cam kết hàng chính hãng 100%
✔️ Giá tốt nhất thị trường
✔️ Hoàn trả 200% giá trị sản phẩm nếu phát hiện sản phẩm kém chất lượng.
✔️ Tư vấn miễn phí 24/7.
✔️ Giao hàng toàn quốc.
Công dụng:
Chỉ định
Thuốc Piromax 10 mg được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:
► Điều trị viêm khớp dạng thấp và viêm xương khớp, thoái hóa khớp.
► Điều trị viêm cột sống dính khớp, bệnh cơ xương cấp và chấn thương trong thể thao.
► Điều trị thống kinh và đau sau phẫu thuật.
► Điều trị bệnh gút cấp.
Chống chỉ định
Thuốc Piromax 10 mg chống chỉ định trong các trường hợp sau:
► Quá mẫn với piroxicam.
► Loét dạ dày, loét hành tá tràng cấp.
► Người có tiền sử bị co thắt phế quản, hen, polyp mũi và phù Quincke hoặc mày đay do aspirin hoặc một thuốc kháng viêm không steroid khác gây ra.
► Xơ gan.
► Suy tim nặng.
► Người có nguy cơ chảy máu cao.
► Người suy thận với mức lọc cầu thận dưới 30 mL/phút.
Cách dùng - Liều dùng
Cách dùng
► Thuốc dùng đường uống.
Liều dùng
Người lớn
► 20 mg x 1 lần/ngày (một số người có thể đáp ứng với liều 10 mg mỗi ngày, một số khác có thể phải dùng 30 mg mỗi ngày, uống một lần hoặc chia làm 2 lần trong ngày).
► Vì thời gian bán thải của thuốc kéo dài, nồng độ thuốc chưa đạt được mức ổn định trong vòng 7 – 10 ngày, nên sự đáp ứng với thuốc tăng lên từ từ qua vài tuần.
Điều trị bệnh goutt cấp
► 40 mg/ngày x 5 – 7 ngày.
Trẻ em
► Thuốc không nên dùng cho trẻ em. Tuy vậy, piroxicam cũng có thể dùng cho trẻ em từ 6 tuổi trở lên bị viêm khớp dạng thấp. Liều uống thường dùng: 5 mg/ngày cho trẻ nặng dưới 15 kg, 10 mg/ngày cho trẻ nặng 16 – 25 kg, 15 mg/ngày cho trẻ cân nặng 26 – 45 kg, và 20 mg/ngày cho trẻ cân nặng từ 46 kg trở lên.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Thành phần sản phẩm:
► Piroxicam....................................10mg
► Tá dược khác vừa đủ
Tác dụng phụ
❌ Khi sử dụng thuốc bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
► Thường gặp, ADR > 1/100
- Tiêu hóa: Viêm miệng, chán ăn, đau vùng thượng vị, buồn nôn, táo bón, đau bụng, tiêu chảy, khó tiêu.
- Huyết học: Giảm hồng cầu và hematocrit, thiếu máu, giảm bạch cầu, tăng bạch cầu ưa eosin.
- Da: Ngứa, phát ban.
- Thần kinh: Hoa mắt, chóng mặt, buổn ngủ.
► Hiếm gặp, ADR < 1/1000
- Tiêu hóa: Viêm tụy.
- Da: Tiêu móng, rụng tóc.
- Thần kinh: Bồn chồn, ngồi không yên, ảo giác, thay đổi tính khí, lú lẫn dị cảm.
- Tiết niệu: Bí tiểu.
- Toàn thân: Suy nhược.
- Tai: Mất tạm thời thính lực.
- Huyết học: Thiếu máu tan máu.
► Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
- Tiêu hóa: Chức năng gan bất thường, vàng da, viêm gan, chảy máu đường tiêu hóa, thủng và loét, khô miệng.
- Huyết học: Giảm tiểu cầu, chấm xuất huyết, bầm tím, suy tủy.
- Da: Ra mồ hôi, ban đỏ, hội chứng Stevens–Johnson.
- Thần kinh: Trầm cảm, mất ngủ, bồn chồn, kích thích.
- Tiết niệu: Tiểu ra máu, protein niệu, viêm thận kẽ, hội chứng thận hư.
- Toàn thân: Sốt, triệu chứng giống bệnh cúm.
- Mắt: Sưng mắt, nhìn mờ, mắt bị kích thích.
- Tim mạch: Tăng huyết áp, suy tim sung huyết nặng lên.
- Tiết niệu: Tăng urea và creatinine huyết.
- Toàn thân: Nhức đầu, khó chịu.
- Giác quan: Ù tai.
- Tim mạch, hô hấp: Phù.
Ngay lập tức gặp bác sĩ nếu bệnh nhân gặp phải các tác dụng không mong muốn sau vì bệnh nhân có thể cần phải được chăm sóc y tế khẩn cấp.
Lưu ý về sản phẩm (Lời khuyên của nhà sản xuất):
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.
Bảo quản:
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.
Để xa tầm tay trẻ em.
Quy cách:
► Hộp 10 vỉ x 10 viên
MỌI THÔNG TIN TRÊN WEBSITE CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO. SẢN PHẨM NÀY CHỈ BÁN KHI CÓ CHỈ ĐỊNH CỦA BÁC SĨ.
Lưu ý: tất cả thông tin trên website là được lấy từ thông tin trên bao bì sản phẩm của nhà sản xuất. Bài viết này mục đích là cung cấp thông tin không có ý định cung cấp lời khuyên y khoa.