Thuốc MethylBoston 4 kháng viêm (3 vỉ x 10 viên)
✔️ Cam kết hàng chính hãng 100%
✔️ Giá tốt nhất thị trường
✔️ Hoàn trả 200% giá trị sản phẩm nếu phát hiện sản phẩm kém chất lượng.
✔️ Tư vấn miễn phí 24/7.
✔️ Giao hàng toàn quốc.
Công dụng:
Chỉ định
► Rối loạn nội tiết: Suy tuyến thượng thận nguyên phát và thứ phát, tăng sản thượng thận bẩm sinh.
► Rối loạn khớp: Viêm khớp dạng thấp, viêm khớp mãn tính ở trẻ em, viêm cột sống dính khớp.
► Bệnh tạo keo: Lupus ban đỏ hệ thống, viêm da cơ toàn thân (viêm da cơ), thấp tim, bệnh viêm động mạch tế bào khổng lồ, đau đa cơ dạng thấp.
► Bệnh về da: Pemphigus thể thông thường.
► Các trạng thái dị ứng: Viêm mũi dị ứng nặng (dai dẳng hoặc theo mùa), phản ứng quá mẫn của thuốc, bệnh huyết thanh, viêm da dị ứng tiếp xúc, hen phế quản.
► Bệnh về mắt: Viêm màng bồ đào trước (viêm mống mắt, viêm mống mắt-thể mi), viêm màng bồ đào sau, viêm dây thần kinh thị giác.
► Bệnh về hệ hô hấp: Bệnh sarcoid triệu chứng, lao kê (khi dùng đồng thời hóa trị liệu kháng lao thích hợp), viêm phổi hít.
► Rối loạn máu: Ban xuất huyết giảm tiểu cầu vô căn, thiếu máu tan máu (tự miễn dịch).
► Bệnh ung thư: Bệnh bạch cầu lympho cấp tính, u lympho ác tính.
► Bệnh về hệ tiêu hóa: Viêm loét đại tràng, bệnh Crohn.
► Các trường hợp khác: Lao màng não (khi dùng đồng thời hóa trị liệu kháng lao thích hợp), cấy ghép cơ quan.
Chống chỉ định
Chống chỉ định sử dụng METHYLBOSTON trong các trường hợp:
► Bệnh nhân nhiễm nấm toàn thân.
► Bệnh nhân nhiễm trùng toàn thân trừ khi sử dụng biện pháp chống nhiễm trùng cụ thể.
► Bệnh nhân quá mẫn với methylprednisolon hay bất cứ thành phần nào của thuốc.
► Không sử dụng vắc xin sống, giảm độc lực cho bệnh nhân đang dùng liều ức chế miễn dịch của corticosteroid
Cách dùng - Liều dùng
Cách dùng
► METHYLBOSTON dùng uống.
► Liều khuyến cáo được thể hiện ở bảng dưới là liều khởi đầu đề nghị và chỉ có ý nghĩa tham khảo. Tổng liều trung bình hàng ngày có thể được dùng với liều đơn hoặc chia liều trừ trường hợp áp dụng chế độ liều cách ngày.
► Các tác dụng không mong muốn có thể được giảm đi bằng cách sử dụng liều thấp nhất có hiệu quả trong thời gian ngắn nhất.
► Liều khởi đầu có thể thay đổi khác nhau tùy tình trạng cần điều trị. Phải tiếp tục điều trị cho đến khi có đáp ứng lâm sàng. Nếu không đạt được đáp ứng trong 7 ngày, cần phải đánh giá lại để xác nhận chẩn đoán ban đầu. Trong trường hợp đạt được đáp ứng lâm sàng, liều sử dụng hàng ngày nên được giảm dần hay ngừng điều trị trong trường hợp các bệnh cấp tính (như bệnh hen suyễn theo mùa, viêm da tróc vẩy, viêm mắt cấp tính) hoặc dùng liều duy trì tối thiểu có hiệu quả trong trường hợp các bệnh mạn tính (như viêm khớp dạng thấp, lupus ban đỏ hệ thống, hen phế quản, viêm da dị ứng)
► Điều trị cách ngày (ADT) là chế độ liều corticosteroid trong đó bệnh nhân dùng gấp 2 lần liều thường dùng hàng ngày của corticosteroid vào mỗi 8 giờ sáng của ngày thứ nhất và không dùng thuốc ở ngày thứ hai rồi cứ thế lặp lại.
► Người cao tuổi: Trong trường hợp điều trị cho người cao tuổi, đặc biệt nếu điều trị lâu dài nên thận trọng vì các tác dụng phụ phổ biến của corticosteroid có thể trầm trọng hơn ở đối tượng này, nhất là loãng xương, đái tháo đường, tăng huyết áp, nhạy cảm với nhiễm trùng và làm mỏng da.
► Trẻ em: Liều sử dụng cho trẻ em phải dựa trên đáp ứng lâm sàng và quyết định của bác sĩ. Việc điều trị nên được hạn chế với liều lượng tối thiểu trong thời gian ngắn nhất. Nếu có thể nên dùng liều đơn và điều trị cách ngày.
Liều dùng
Liều dùng:
Chỉ định | Liều khuyến cáo |
Viêm khớp dạng thấp | |
Mức độ nặng | +12 -16 mg |
Mức độ trung bình-nặng | +8 - 12 mg |
Mức độ trung bình | +4 - 8 mg |
Trẻ em | +4 - 8 mg |
Viêm da cơ toàn thân | 48 mg |
Lupus ban đỏ hệ thống | 20 - 100 mg |
Thấp tim | 48 mg cho đến khi tốc độ lắng màu bình thường trong 1 tuần |
Dị ứng | 12 - 40 mg |
Bệnh về mắt | 12 - 40 mg |
Hen phế quản | Tối đa 64 mg liều duy nhất/điều trị cách ngày với liều 100 mg |
Rối loạn máu và bệnh bạch cầu | 16 -100 mg |
U lympho ác tính | 16 -100 mg |
Viêm loét dạ dày | 16 - 60 mg |
Bệnh Crohn | Tối đa 48 mg mỗi ngày trong giai đoạn cấp tính |
Cấy ghép cơ quan | Tối đa 3,6 mg/kg/ngày |
Viêm động mạch tế bào khổng lồ | 64 mg |
Đau đa cơ dạng thấp | |
Bệnh sarcoid triệu chứng | 32 - 48 mg điều trị cách ngày |
Pemphigusi thể thông thường | 80 - 360 mg |
- Đối với những chỉ định có liều dùng chưa phù hợp với hàm lượng và dạng bào chế của thuốc Methylboston 4, bác sĩ nên hướng dẫn cho bệnh nhân chọn chế phẩm khác có dạng bào chế phù hợp với liều chỉ định.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Thành phần sản phẩm:
► Methylprednisolon ....................................4mg
► Tá dược khác vừa đủ
Tác dụng phụ
❌ Khi sử dụng thuốc bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Tác dụng không mong muốn được phân loại theo tần suất như sau: Rất thường gặp ≥ 1/10), thường gặp (≥ 1/100 đến < 1/10), ít gặp (≥ 1/1000 đến < 1/100), hiếm gặp (≥ 1/10.000 đến < 1/1.000), rất hiếm gặp (< 1/10.000), chưa rõ (không thể ước tính từ dữ liệu có sẵn).
Cơ quan | Tần suất | Tác dụng không mong muốn |
Nhiễm trùng và lây nhiễm | Thường gặp | Nhiễm trùng (bao gồm tăng tính nhạy cảm và mức độ nghiêm trọng của nhiễm trùng kèm theo che lấp các triệu chứng lâm sàng và dấu hiệu) |
Chưa rõ | Nhiễm khuẩn cơ hội, tái phát bệnh lao | |
Ung thư lành tính, ác tính và chưa xác định | Chưa rõ | Sarcoma Kaposi |
Rối loạn hệ thống tạo máu | Chưa rõ | Tăng bạch cầu |
Rối loạn hệ thống miễn dịch | Chưa rõ | Phản ứng dị ứng với thuốc (bao gồm phản ứng phản vệ và giả phản vệ), ức chế các xét nghiệm trên da |
Rối loạn nội tiết | Thường gặp | Hội chứng Cushing |
Chưa rõ | Suy tuyến yên, hội chứng ngừng steroid đột ngột | |
Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng | Thường gặp | Giữ natri, giữ nước |
Chưa rõ | Nhiễm kiềm chuyển hóa do hạ kali máu, nhiễm toan chuyển hóa, mất cân bằng glucose, tăng nhu cầu với insulin hoặc các thuốc hạ đường huyết đường uống, kích thích sự thèm ăn (có thể làm tăng cân), u mỡ ngoài màng cứng | |
Rối loạn tâm thần | Thường gặp | Rối loạn cảm xúc (chán nản, khó chịu) |
Chưa rõ | Rối loạn tâm thần (bao gồm hưng cảm, ảo tưởng, ảo giác, tâm thần phân liệt), rối loạn cảm xúc (bao gồm hưng cảm, phụ thuộc về tinh thần, có ý định tự sát), thay đổi tính cách, thay đổi tâm trạng, lú lẫn, hành vi bất thường, lo lắng, mất ngủ, cáu kinh | |
Rối loạn thần kinh | Chưa rõ | Co giật, tăng áp lực nội sọ (với phù gai thị), mất trí nhớ, rối loạn nhận thức, choáng váng, đau đầu |
Rối loạn thị giác | Thường gặp | Đục thủy tinh thể |
Chưa rõ | Tăng nhãn áp, lồi mắt, mỏng giác mạc, mỏng màng cứng mắt, bệnh màng mạch-võng mạc | |
Rối loạn thính giác, tiền đình | Chưa rõ | Chóng mặt |
Rối loạn tim | Chưa rõ | Suy tim sung huyết (ở bệnh nhân nhạy cảm), vỡ cơ tim sau khi nhồi máu cơ tim |
Rối loạn mạch máu | Thường gặp | Tăng huyết áp |
Chưa rõ | Hạ huyết áp, thuyên tắc động mạch, xuất hiện huyết khối | |
Rối loạn hệ hô hấp, ngực và trung thất | Chưa rõ | Thuyên tắc phối, nấc |
Rối loạn hệ tiêu hóa | Thường gặp | Loét đường tiêu hóa (có thể thủng và xuất huyết đường tiêu hóa) |
Chưa rõ | Thủng ruột, xuất huyết dạ dày, viêm tụy, viêm loét thực quản, chướng bụng, viêm thực quản, đau bụng, tiêu chảy, khó tiêu, buồn nôn | |
Rối loạn gan mật | Chưa rõ | Tăng enzym gan (tăng alanine aminotransferase, tăng aspartate aminotransferase) |
Rối loạn da và mô dưới da | Thường gặp | Teo da, mụn. |
Chưa rõ | Đỏ da, phù nề, ngứa, mày đay, vết bầm máu, đốm xuất huyết, chứng rậm lông, đổ mồ hôi, vằn da, chứng giãn mao mạch. | |
Rối loạn cơ xương và các mô liên kết | Thường gặp | Nhược cơ, chậm phát triển. |
Chưa rõ | Gãy xương bệnh lý, hoại tử xương, teo cơ, các bệnh về khớp do nguyên nhân thần kinh, đau cơ, loãng xương, đau khớp, đau cơ | |
Rối loạn hệ thống sinh sản | Chưa rõ | Kinh nguyệt không đều |
Các rối loạn chung và tại nơi điều trị | Thường gặp | Chậm lành vết thương |
Chưa rõ | Mệt mỏi, buồn nôn, các triệu chứng cai thuốc - việc giảm liều corticosteroid quá nhanh sau khi điều trị kéo dài có thể dẫn đến suy thượng thận cấp tính, hạ huyết áp và tử vong | |
Các tác dụng không mong muốn khác | Thường gặp | Giảm kali máu |
Chưa rõ | Tăng áp lực nội nhãn, giảm dung nạp carbohydrate, tăng phosphat kiềm trong máu, tăng calci niệu | |
Các biến chứng về phẫu thuật, vết thương, ngộ độc | Chưa rõ | Đứt dây chằng (đặc biệt là gân Achiles), xẹp đốt sống |
► Hướng dẫn cách xử trí ADR
Ngay lập tức gặp bác sĩ nếu bệnh nhân gặp phải các tác dụng không mong muốn sau vì bệnh nhân có thể cần phải được chăm sóc y tế khẩn cấp.
Lưu ý về sản phẩm (Lời khuyên của nhà sản xuất):
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.
Bảo quản:
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.
Để xa tầm tay trẻ em.
Quy cách:
► Hộp 3 vỉ x 10 viên
MỌI THÔNG TIN TRÊN WEBSITE CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO. SẢN PHẨM NÀY CHỈ BÁN KHI CÓ CHỈ ĐỊNH CỦA BÁC SĨ.
Lưu ý: tất cả thông tin trên website là được lấy từ thông tin trên bao bì sản phẩm của nhà sản xuất. Bài viết này mục đích là cung cấp thông tin không có ý định cung cấp lời khuyên y khoa.