Thuốc Menison 4mg - Điều trị các bệnh viêm, dị ứng (30 viên)
Thuốc Menison 4mg là sản phẩm của Pymepharco chứa hoạt chất Methylprednisolon có tác dụng điều trị các bệnh liên quan đến viêm, các bệnh liên quan đến dị ứng, các bệnh liên quan đến miễn dịch.
✔️ Cam kết hàng chính hãng 100%
✔️ Giá tốt nhất thị trường
✔️ Hoàn trả 200% giá trị sản phẩm nếu phát hiện sản phẩm kém chất lượng.
✔️ Tư vấn miễn phí 24/7.
✔️ Giao hàng toàn quốc.
Công dụng:
Chỉ định
Thuốc Menison 4mg được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:
Các bệnh liên quan đến viêm:
► Viêm khớp dạng thấp (kể cả viêm khớp dạng thấp ở trẻ em), viêm đốt sống cứng khớp, viêm bao hoạt dịch cấp và bán cấp, viêm màng hoạt dịch của khớp xương, viêm màng bao hoạt dịch không đặc hiệu, viêm xương khớp sau chấn thương, viêm khớp vẩy nến, viêm mỏm trên lồi cầu, viêm khớp cấp do gout, viêm đa cơ toàn thân, viêm da bọng nước dạng herpes, viêm da bã nhờn, viêm da tróc vảy, viêm da do tiếp xúc, viêm loét kết mạc, viêm giác mạc, viêm màng não do lao, một số thể viêm mạch, viêm động mạch thái dương, viêm quanh động mạch nốt, viêm loét đại tràng mạn tính.
► Các bệnh liên quan đến dị ứng: Viêm mũi dị ứng theo mùa, quá mẫn với thuốc, bệnh huyết thanh, hen phế quản và những bệnh dị ứng nặng gồm cả phản vệ.
► Các bệnh liên quan đến miễn dịch: Lupus ban đỏ toàn thân, thấp tim cấp.
► Hội chứng thận hư nguyên phát, suy thượng thận nguyên phát hoặc thứ phát, tăng sản vỏ thượng thận bẩm sinh, viêm tuyến giáp không mưng mủ, tăng calci huyết trong ung thư.
► Trong điều trị ung thư: Bệnh leukemia cấp tính, u lympho, ung thư vú và ung thư tuyến tiền liệt.
► Trong các bệnh về máu: Thiếu máu tan huyết, giảm bạch cầu hạt.
► Bệnh sarcoid.
Chống chỉ định
Thuốc Menison 4Mg chống chỉ định trong các trường hợp sau:
► Bệnh nhân mẫn cảm với các thành phần thuốc.
► Đang dùng vaccin virus sống.
► Thương tổn da do virus, nấm hoặc lao.
► Nhiễm khuẩn nặng trừ sốc nhiễm khuẩn và lao màng não.
Cách dùng - Liều dùng
Cách dùng
► Thuốc Menison 4mg dùng đường uống.
Liều dùng
► Liều khởi đầu 4 - 48 mg/ngày. Nên duy trì và điều chỉnh liều cho đến khi có sự đáp ứng thỏa mãn. Nếu điều trị trong thời gian dài nên xác định liéu thấp nhất có thể đạt tác dụng cần có bằng cách giảm liều dần cho tới khi thấy các dấu hiệu hoặc triệu chứng bệnh tăng lên.
► Điều trị cơn hen cấp tính: 32 - 48 mg/ngày, dùng trong 5 ngày, sau đó có thể điều trị bổ sung với liều thấp hơn trong một tuần. Khi khỏi cơn cấp tính, methylprednisolon được giảm dán nhanh.
► Những bệnh thấp nặng: Liều bắt đẩu là 0,8 mg/kg/ngày chia thành liều nhỏ, sau đó điều trị củng cố dùng một liều duy nhất hàng ngày, tiếp theo là giảm dẩn tới liều tối thiểu có tác dụng.
► Viêm khớp dạng thấp: Liều bắt đầu là 4 - 6 mg/ngày. Trong đợt cấp tính, dùng liều cao hơn là 16 - 32 mg/ngày, sau đó giảm dần nhanh.
► Viêm khớp mạn tính ở trẻ em với những biến chứng đe dọa tính mạng: Đôi khi dùng methylprednisolon trong liệu pháp tấn công, với liều 10-30 mg/kg/đợt (thường dùng 3 lần).
► Viêm loét đại tràng mạn tính: Đợt cấp tính nặng, uống 8 - 24 mg/ngày.
► Hội chứng thận hư nguyên phát: Liều bắt đầu là 0,8 -1,6 mg/kg/ngày trong 6 tuấn, sau đó giảm dần liều trong 6 - 8 tuần.
► Thiếu máu tan huyết do miễn dịch: uống methylprednisolon 64 mg/ngày, trong 3 ngày. Phải điều trị bằng methylprednisolon ít nhất trong 6 - 8 tuần.
► Bệnh sarcoid: uống methylprednisolon 0,8 mg/kg/ngày. Dùng liều duy trì thấp 8 mg/ngày.
► Đợt cấp của xơ cứng rải rác: Liều 160 mg/ngày, dùng trong 1 tuần, sau đó giảm liều còn 64 mg/ngầy, dùng trong 1 tháng.
► Không nên ngừng thuốc đột ngột sau thời gian dài sử dụng liều cao, phải giảm liều từ từ.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Thành phần sản phẩm:
► Methylprednisolone ....................................4mg
► Tá dược khác vừa đủ
Tác dụng phụ
❌ Khi sử dụng thuốc bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
► Thường gặp, ADR >1/100
Nhiễm khuẩn (bao gồm tăng tính nhạy cám và mức độ nghiêm trọng của nhiễm khuẩn bằng cách che dấu các triệu chứng và dấu hiệu lâm sàng).
Chuyển hóa: Hội chứng Cushing, giữ natri và nước.
Tâm thần: Dễ xúc động.
Mắt :Đục thủy tinh thể.
Tim mạch: Tăng huyết áp.
Tiêu hóa: Loét dạ dày (xuất huyết dạ dày và thủng dạ dày).
Da: Teo da, mụn trứng cá.
Toàn thân: Yếu cơ, chậm phát triển. Làm giảm quá trinh làm lành vết thương. Giảm kali huyết.
► Không rõ tần suất
Nhiễm khuẩn cơ hội, tái phát bệnh lao. Kaposi’s sarcoma.
Máu: Tăng bạch cầu
Tuyến yên: Giảm chức năng tuyến yên.
Chuyển hóa: Nhiễm acid chuyển hóa, giảm dung nạp glucose, tãng nhu cầu insulin hoặc thuốc hạ glucose huyết đường uống trong bệnh đái tháo đường, tăng ngon miệng.
Tâm thần: Rối loạn tâm thần, dễ xúc động, thay đổi tính cách, hành động bất thường.
Thần kinh: Co giật, tăng áp suất trong sọ, chóng mặt, đau đầu.
Mắt: Glaucom, lồi mắt.
Tim mạch: Suy tim sung huyết, thoát vị cơ tim sau nhồi máu cơ tim, hạ huyết áp, tắc động mạch.
Tiêu hóa: Thủng ruột, xuất huyết dạ dày, viêm tụy, viêm loét thực quản, chướng bụng, đau bụng, tiêu chảy, khó tiêu, buồn nôn.
Da: Ban đỏ, ngứa, mày đay, phát ban, đốm xuất huyết, rậm lông.
Cơ – xương: Teo cơ, đau cơ, đau khớp, loãng xuơng, gãy xương.
Rối loạn sinh dục: Kinh nguyệt bất thường.
► Hướng dẫn cách xử trí ADR
Ngay lập tức gặp bác sĩ nếu bệnh nhân gặp phải các tác dụng không mong muốn sau vì bệnh nhân có thể cần phải được chăm sóc y tế khẩn cấp.
Lưu ý về sản phẩm (Lời khuyên của nhà sản xuất):
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.
Bảo quản:
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.
Để xa tầm tay trẻ em.
Quy cách:
► Hộp 3 vỉ x 10 viên
MỌI THÔNG TIN TRÊN WEBSITE CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO. SẢN PHẨM NÀY CHỈ BÁN KHI CÓ CHỈ ĐỊNH CỦA BÁC SĨ.
Lưu ý: tất cả thông tin trên website là được lấy từ thông tin trên bao bì sản phẩm của nhà sản xuất. Bài viết này mục đích là cung cấp thông tin không có ý định cung cấp lời khuyên y khoa.