Thuốc Hypevas 20mg - điều trị tăng cholesterol máu (6 vỉ x 10 viên)
Hypevas 20 là thuốc điều trị các bệnh về tim mạch. Hypevas 20 dùng cho người bị xơ vữa mạch vành, nhồi máu cơ tim, tăng cholesterol máu,... giảm nguy cơ nhồi máu cơ tim, tai biến mạch máu não, đột quỵ.
✔️ Cam kết hàng chính hãng 100%
✔️ Giá tốt nhất thị trường
✔️ Hoàn trả 200% giá trị sản phẩm nếu phát hiện sản phẩm kém chất lượng.
✔️ Tư vấn miễn phí 24/7.
✔️ Giao hàng toàn quốc.
Công dụng:
Chỉ định
Thuốc Hypevas 20 được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:
► Điều trị tăng cholesterol máu: Điều trị tăng cholesterol máu nguyên phát hoặc rối loạn mỡ máu hỗn hợp, như là một thuốc hỗ trợ cho chế độ ăn uống, khi đáp ứng với chế độ ăn uống và phương pháp điều trị không dùng thuốc khác (ví dụ như tập thể dục, giảm cân) là không đủ. Thuốc hỗ trợ điều trị tăng cholesterol máu di truyền dị hợp tử gia đình cho trẻ từ 8 tuổi trở lên sau khi thất bại với điều trị bằng chế độ ăn uống.
► Phòng ngừa nguyên phát: Giảm tỷ lệ tử vong tim mạch và tỷ lệ mắc bệnh ở những bệnh nhân tăng cholesterol máu vừa hoặc nặng và có nguy cơ gặp phải tai biến tim mạch lần đầu cao, như là một thuốc hỗ trợ cho chế độ ăn uống.
► Phòng ngừa thứ phát: Giảm tỷ lệ tử vong tim mạch và tỷ lệ mắc bệnh ở những bệnh nhân có tiền sử nhồi máu cơ tim hoặc đau thắt ngực không ổn định, có mức cholesterol bình thường hoặc cao, như là một thuốc hỗ trợ khắc phục các yếu tố nguy cơ khác.
► Sau khi cấy ghép: Máu nhiễm mỡ ở bệnh nhân điều trị ức chế miễn dịch sau cấy ghép tạng.
Chống chỉ định
Thuốc Hypevas 20 chống chỉ định trong các trường hợp sau:
► Quá mẫn với pravastatin natri hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
► Bệnh gan hoạt động hoặc transaminase huyết thanh tăng gấp 3 lần giá trị bình thường trên mà không giải thích được.
► Thời kỳ mang thai hoặc cho con bú.
Cách dùng - Liều dùng
Cách dùng
► Quá trình điều trị cần tuân theo chế độ ăn kiêng giảm cholesterol trước và trong khi điều trị bằng pravastatin.
► Thuốc Hypevas 20 dạng viên nén dùng qua đường uống. Có thể uống thuốc vào bữa ăn hoặc lúc đói, uống một lần trong ngày vào buổi tối.
Liều dùng
Người lớn:
Liều dùng thông thường trong trường hợp tăng cholesterol máu:
► Liều dùng khuyến cáo từ 10 đến 40 mg mỗi ngày một lần vào lúc đi ngủ.
► Điều chỉnh liều 4 tuần 1 lần, nếu cần và dung nạp được, liều tối đa là 40 mg/ngày.
Liều dùng thông thường trong trường hợp phòng các bệnh tim mạch:
► Liều khởi đầu và liều duy trì là 40 mg/ngày (2 viên/ngày).
Liều dùng sau khi cấy ghép:
► Sau khi cấy ghép nội tạng liều khởi đầu là 20 mg/ngày đối với bệnh nhân sử dụng liệu pháp ức chế miễn dịch.
► Tùy thuộc vào các chỉ số về lipid mà có sự điều chỉnh liều phù hợp, có thể tăng đến 40 mg/ngày với sự giám sát chặt chẽ của nhân viên y tế.
Trẻ em và thiếu niên (từ 8 đến 18 tuổi) tăng cholesterol máu di truyền dị hợp tử gia đình:
► Liều khuyến cáo với trẻ từ 8 – 13 tuổi là: 10 – 20 mg/ngày (chưa có nghiên cứu đầy đủ với liều lớn hơn 20 mg ở nhóm tuổi này).
► Liều khuyến cáo với trẻ từ 14 - 18 tuổi là: 10 – 40 mg/ngày (chưa có nghiên cứu đầy đủ với liều lớn hơn 40 mg ở nhóm tuổi này).
► Chưa có nghiên cứu cho trẻ dưới 8 tuổi.
Người cao tuổi:
► Không cần điều chỉnh liều trừ những bệnh nhân có nguy cơ mắc tiêu cơ vận hoặc xảy ra một số tương tác thuốc và một số đối tượng bệnh nhân đặc biệt.
Bệnh nhân suy thận hoặc bệnh gan:
► Liều khởi đầu khuyến cáo là 10 mg/ngày, theo dõi và điều chỉnh liều nếu cần.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Thành phần sản phẩm:
► Pravastatin natri………….................................................……….. 20mg
► Tá dược khác vừa đủ …………………………………………1 viên
Tác dụng phụ
❌ Khi sử dụng thuốc bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Tần suất các tác dụng không mong muốn được sắp xếp như sau: Rất thường gặp (≥ 1/10); thường gặp (1/1000 ≤ ADR < 1/10); it gặp (1/1000 ≤ ADR < 1/100); hiếm gặp (1/10.000 ≤ ADR < 1/1000); rất hiếm (< 1/10.000).
► Rối loạn hệ thần kinh:
- Ít gặp: Chóng mặt, đau đầu, giấc ngủ xáo trộn, mất ngủ.
- Rất hiếm: Viêm đa dây thần kinh ngoại biên, đặc biệt nếu sử dụng trong thời gỪ dài, dị cảm.
► Rối loạn mắt:
- Ít gặp: Rối loạn thị lực (bao gồm mờ mắt và nhìn đôi).
► Rối loạn tiêu hóa:
- Ít gặp: Rối loạn tiêu hóa, chứng ợ nóng, đau bụng, buồn nôn, nôn, táo bón, tiêu chảy, đầy hơi.
- Rất hiếm: Viêm tụy.
► Rối loạn da và mô dưới da:
- Ít gặp: Ngứa , phát ban, nổi mày đay, da đầu bất thường tóc (bao gồm rụng tóc).
► Rối loạn thần và tiết niệu:
- Ít gặp: Tiểu tiện bất thường (bao gồm bị tiểu, tần suất đi tiểu, tiểu đêm).
► Rối loạn hệ sinh sản:
- Ít gặp: Rối loạn chức năng tình dục.
► Rối loạn chung:
- Ít gặp: Mệt mỏi.
► Rối loạn hệ thống miễn dịch:
- Rất hiếm: Phản ứng quá mẫn như sốc phản vệ, phủ mạch, hội chứng ban đỏ giống như lupus.
► Rối loạn gan mật:
- Rất hiếm: Vàng da, viêm gan, hoại tử gan tối cấp.
► Cơ xương khớp và mô liên kết rối loạn:
- Rất hiếm: Tiêu cơ vân, có thể liên quan đến suy thận cấp thứ phát sau myoglobin niệu, bệnh cơ; viêm cơ, trường hợp cá biệt của rối loạn gân, đôi khi biến chứng đứt gân.
Các tác dụng không mong muốn sau đây đã được báo cáo với một số statin:
- Cơn ác mộng.
- Suy giảm nhận thức (như mất trí nhớ, lú lẫn...).
- Các trường hợp bất thường của bệnh phổi kẽ, đặc biệt khi điều trị lâu dài.
- Đái tháo đường: Tần số sẽ phụ thuộc vào sự có mặt hay không có các yếu tố nguy cơ (glucose huyết lúc đói 25,6 mmol/L, chỉ số BMI > 30kg/m, tăng triglycerid, tiền sử tăng huyết áp).
► Hướng dẫn cách xử trí ADR
Ngay lập tức gặp bác sĩ nếu bệnh nhân gặp phải các tác dụng không mong muốn sau vì bệnh nhân có thể cần phải được chăm sóc y tế khẩn cấp.
Lưu ý về sản phẩm (Lời khuyên của nhà sản xuất):
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.
Bảo quản:
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.
Để xa tầm tay trẻ em.
Quy cách:
► Hộp 6 vỉ x 10 viên
SẢN PHẨM NÀY CHỈ BÁN KHI CÓ CHỈ ĐỊNH CỦA BÁC SĨ, MỌI THÔNG TIN TRÊN WEBSITE CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO.
Lưu ý: tất cả thông tin trên website là được lấy từ thông tin trên bao bì sản phẩm của nhà sản xuất. Bài viết này mục đích là cung cấp thông tin không có ý định cung cấp lời khuyên y khoa.