Thuốc Hapacol 325 - Giảm đau, hạ sốt (10 vỉ x 10 viên)
Hapacol 325 Flu dùng để điều trị các triệu chứng đau trong các trường hợp: Đau đầu, đau nửa đầu, đau răng, đau nhức do cảm cúm, đau họng, đau nhức cơ xương, đau do viêm khớp, đau sau khi tiêm ngừa hay nhổ răng. Hapacol 325 Flu dùng để hạ sốt ở bệnh nhân bị cảm hay những bệnh có liên quan đến sốt.
✔️ Cam kết hàng chính hãng 100%
✔️ Giá tốt nhất thị trường
✔️ Hoàn trả 200% giá trị sản phẩm nếu phát hiện sản phẩm kém chất lượng.
✔️ Tư vấn miễn phí 24/7.
✔️ Giao hàng toàn quốc.
Công dụng:
Chỉ định
Thuốc Hapacol 325 Flu được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:
► Ðiều trị các triệu chứng đau trong các trường hợp: Đau đầu, đau nửa đầu, đau răng, đau nhức do cảm cúm, đau họng, đau nhức cơ xương, đau do viêm khớp, đau sau khi tiêm ngừa hay nhổ răng.
► Hạ sốt ở bệnh nhân bị cảm hay những bệnh có liên quan đến sốt.
Chống chỉ định
Thuốc Hapacol 325 Flu chống chỉ định trong các trường hợp sau:
► Quá mẫn với một trong các thành phần của thuốc Hapacol 325.
► Người bệnh thiếu hụt glucose - 6 - phosphat dehydrogenase.
Cách dùng - Liều dùng
Cách dùng
► Cách mỗi 6 giờ uống một lần.
Liều dùng
► Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Uống 112 viên/lần.
► Trẻ em từ 6 đến 12 tuổi: Uống 1 viên/lần.
► Hoặc theo chỉ dẫn của thầy thuốc.
Lưu ý:
► Liều tối đa/ 24 giờ
- Đối với trẻ em: Uống không quá 5 lần/ ngày.
► Không nên kéo dài việc tự sử dụng thuốc mà cần có ý kiến bác sĩ khi
- Có triệu chứng mới xuất hiện.
- Sốt cao (39,5°C) và kéo dài hơn 3 ngày hoặc tái phát.
- Đau nhiều và kéo dài hơn 5 ngày.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Thành phần sản phẩm:
► Paracetamol......................................................325mg
► Clorpheniramin maleat.......................................2mg
Tác dụng phụ
❌ Khi sử dụng thuốc bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
► Thường gặp, ADR >1/100
- Không có thông tin.
► Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
- Da: Ban da.
- Hệ tiêu hóa: Buồn nôn, nôn.
- Thận: Bệnh thận, độc tính thận khi lạm dụng dài ngày.
- Hệ tuần hoàn: Giảm bạch cầu trung tính, giảm toàn thể huyết cầu, thiếu máu.
► Hiếm gặp, ADR < 1/10000
- Hệ miễn dịch: Phản ứng quá mẫn.
► Hướng dẫn cách xử trí ADR
Ngay lập tức gặp bác sĩ nếu bệnh nhân gặp phải các tác dụng không mong muốn sau vì bệnh nhân có thể cần phải được chăm sóc y tế khẩn cấp.
Lưu ý về sản phẩm (Lời khuyên của nhà sản xuất):
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.
Bảo quản:
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.
Để xa tầm tay trẻ em.
Quy cách:
► Hộp 24 Gói x 1.5g
MỌI THÔNG TIN TRÊN WEBSITE CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO.
Lưu ý: tất cả thông tin trên website là được lấy từ thông tin trên bao bì sản phẩm của nhà sản xuất. Bài viết này mục đích là cung cấp thông tin không có ý định cung cấp lời khuyên y khoa.