Thuốc Cefuroxim 500mg - Điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp (10 viên)
Thuốc CEFUROXIM được chỉ định để điều trị các nhiễm khuẩn thể nhẹ đến vừa ở đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm, viêm phổi mắc phải tại cộng đồng, và các bệnh nhiễm khuẩn khác.
✔️ Cam kết hàng chính hãng 100%
✔️ Giá tốt nhất thị trường
✔️ Hoàn trả 200% giá trị sản phẩm nếu phát hiện sản phẩm kém chất lượng.
✔️ Tư vấn miễn phí 24/7.
✔️ Giao hàng toàn quốc.
Công dụng:
Chỉ định
Thuốc CEFUROXIM được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:
► Điều trị các nhiễm khuẩn thể nhẹ đến vừa ở đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm gây ra: Viêm tai giữa (do S. pneumoniae, H. influenzae, M. catarrhalis kể cả chủng sinh beta-lactamase hay do S. pyogenes), viêm amidan (do S. pneumoniae, H. influenzae). Cơn bùng phát của viêm phế quản mạn tính hoặc viêm phế quản cấp có bội nhiễm (do S. pneumoniae, H. influenzae).
► Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng.
► Nhiễm khuẩn tiết niệu không biến chứng.
► Nhiễm khuẩn da và mô mềm không biến chứng.
► Điều trị bệnh Lyme thời kỳ đầu biểu hiện bằng triệu chứng ban đỏ loang do Borrelia burgdoteri.
Lưu ý: Nên nuôi cấy vi khuẩn, làm kháng sinh đồ trước và trong quá trình điều trị.
► Cần phải thử chức năng thận khi có chỉ định.
Chống chỉ định
Thuốc CEFUROXIM chống chỉ định trong các trường hợp sau:
► Quá mẫn với cefuroxime hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
► Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với kháng sinh nhóm cephalosporin.
► Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn nghiêm trọng (ví dụ phản ứng phản vệ) với bất kỳ loại thuốc kháng khuẩn betalactam khác (penicillin, monobactam và carbapenem).
Cách dùng
► Nên uống vào bữa ăn.
Liều dùng
► Trẻ em dưới 13 tuổi: Dùng dạng bào chế khác. Có hàm lượng thích hợp.
Người lớn và trẻ em trên 13 tuổi:
► Nhiễm khuẩn tai mũi họng (viêm họng, viêm tai giữa, viêm xoang): Uống 500mg, 12 giờ một lần. Thời gian điều trị 10 ngày.
► Nhiễm khuẩn hô hấp dưới: Uống 500mg, 12 giờ một lần. Thời gian điều trị 10 ngày với đợt bùng phát của viêm phế quản mạn tính, và từ 5 - 10 ngày với viêm phế quản cấp tính có kèm bội nhiễm.
► Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng cho bệnh nhân ngoại trú: Uống 500mg, 12 giờ một lần. Thời gian điều trị 10 - 14 ngày.
► Nhiễm khuẩn tiết niệu không biến chứng nhiễm khuẩn da và mô mềm không biến chứng: Uống 500mg, 12 giờ một lần, trong 10 ngày.
► Bệnh Lyme mới mắc: Uống 500mg, 12 giờ một lần, trong 20 ngày.
► Trường hợp suy thận: Cần điều chỉnh khoảng thời gian giữa các liệu cho bệnh nhân có độ thanh thải creatinin <30ml/phút theo bảng sau:
Độ thanh thải creatinin (ml/phút) | Liều đề nghị |
≥30 | Không cần điều chỉnh liều |
10 đến < 30 | Liều chuẩn mỗi 24 giờ |
< 10 (không thẩm tách máu) | Liều chuẩn mỗi 48 giờ |
Thẩm tách máu | Thêm 1 liều chuẩn vào cuối lần thẩm tách |
► Chú ý: Không có tương đương sinh khả dụng giữa dạng viên nén và dạng hỗn dịch uống nên không thể thay thế hai dạng này cho nhau dựa trên qui đổi mg/mg.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Thành phần sản phẩm:
► Cefuroxime...............................500mg
► Tá dược khác vừa đủ
Tác dụng phụ
❌ Khi sử dụng thuốc bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
► Thường gặp, 1/100 < ADR < 1/10:
Nhiễm khuẩn và nhiễm ký sinh trùng sự phát triển quá mức của Candida.
Rối loạn mầu và hệ thống bạch huyết: bạch cầu ưa eosin.
Rối loạn hệ thống thần kinh: nhức đầu, hoa mắt.
Rối loạn tiêu hóa: tiêu chảy, buồn nôn, đau bụng.
Rối loạn gan, mật: tăng thoáng qua men gan.
► Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100:
Rối loạn máu và hệ thống bạch huyết: thử nghiệm Coombs chương tính, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu (đôi khi giảm sâu).
Rối loạn tiêu hóa: nôn mửa.
Da và các mô dưới da: ban da.
► Chưa được đánh giá từ những số liệu có sẵn:
Nhiễm khuẩn và nhiễm ký sinh trùng sự phát triển quá mức của Clostridium difficile.
Rối loạn mầu và hệ thống bạch huyết: thiếu máu tán huyết.
Rối loạn hệ thống miễn dịch: sốt do thuốc, bệnh huyết thanh, sốc phản vệ, phản ứng Jarisch-Herxheimer.
Rối loạn tiêu hóa: viêm đại tràng màng giả (xem phần Thận trọng).
Rối loạn gan, mật: vàng da ứ mật, viêm gan.
Da và các mô dưới da: mề đay, ngứa, hồng ban đa dạng, hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc (hoại tử exanthematic) (xem rối loạn hệ thống miễn dịch), phù mạch.
► Hướng dẫn cách xử trí ADR
Ngay lập tức gặp bác sĩ nếu bệnh nhân gặp phải các tác dụng không mong muốn sau vì bệnh nhân có thể cần phải được chăm sóc y tế khẩn cấp.
Lưu ý về sản phẩm (Lời khuyên của nhà sản xuất):
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.
Bảo quản:
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.
Để xa tầm tay trẻ em.
Quy cách:
► Hộp 2 Vỉ x 5 Viên
MỌI THÔNG TIN TRÊN WEBSITE CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO. SẢN PHẨM NÀY CHỈ BÁN KHI CÓ CHỈ ĐỊNH CỦA BÁC SĨ.
Lưu ý: tất cả thông tin trên website là được lấy từ thông tin trên bao bì sản phẩm của nhà sản xuất. Bài viết này mục đích là cung cấp thông tin không có ý định cung cấp lời khuyên y khoa.