Thuốc Cefprozil 500-US Pharma điều trị viêm tai giữa cấp tính (10 viên)
Cefprozil 500 mg của Công ty CP US PHARMA USA, thành phần chính là cefprozil, dùng để điều trị viêm tai giữa cấp tính (AOM); viêm họng và viêm amidan; nhiễm khuẩn đường hô hấp; nhiễm trùng da và cấu trúc da.
✔️ Cam kết hàng chính hãng 100%
✔️ Giá tốt nhất thị trường
✔️ Hoàn trả 200% giá trị sản phẩm nếu phát hiện sản phẩm kém chất lượng.
✔️ Tư vấn miễn phí 24/7.
✔️ Giao hàng toàn quốc.
Công dụng:
Chỉ định
Thuốc Cefprozil 500 mg được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:
Ðiều trị viêm tai giữa cấp tính (AOM):
► Điều trị AOM gây ra bởi Streptococcus pneumoniae, Haemophilus influenzae (kể cả chủng sinh beta - lactamase), hoặc Moraxella catarrhalis (kể cả chủng sinh beta -lactamase)
► Khi chỉ định kháng khuẩn, tổ chức AAP khuyến cáo amoxicillin liều cao hoặc amoxicillin kết hợp clavulanat là thuốc lựa chọn điều trị ban đầu của AOM; các cephalosporin (cefdinir, cefpodoxim, cefuroxim, ceftriaxon) được khuyến cáo như là lựa chọn thay thế cho điều trị ban đầu ở bệnh nhân dị ứng penicillin không có tiền sử và/hoặc có phản ứng dị ứng với penicillin nghiêm trọng xảy ra trong thời gian gần đây.
Điều trị viêm họng và viêm amidan:
► Điều trị viêm họng và viêm amiđan do S. pyogenes (beta-hemolytic streptococci nhóm A). Nhìn chung cefprozil có hiệu quả trong việc diệt trừ S. pyogenes ở mũi họng; hiệu quà trong phòng chống bệnh sốt thấp khớp.
► Tổ chức AAP, IDSA, AHA đề nghị dùng penicillin (10 ngày uống penicillin V hoặc amoxicillin uống hoặc liều duy nhất penicillin G benzathine dùng đường tiêm IM) là lựa chọn điều trị cho S.pyogenes viêm họng và viêm amidan; các kháng sinh khác (cephalosporin uống, macrolides uống, clindamycin uống) khuyến cáo như là lựa chọn thay thế trong trường hợp bệnh nhân dị ứng penicillin.
Nhiễm khuẩn đường hô hấp:
► Điều trị viêm xoang cấp tính do S. pneumoniae, H. influenzae (kể cả chủng sinh beta-lactamase), hoặc M. catarrhalis (kể cả chủng sinh beta-lactamase). Do hoạt tính kháng S. pneumoniae và H. Influenzae khác nhau, tổ chức IDSA không khuyến cáo cephalosporin đường uống thế hệ thứ hai hoặc thứ ba cho quá trình đơn trị liệu viêm xoang cấp do vi khuẩn. Amoxicillin dường uống hoặc amoxicillin kết hợp clavulanat thường được dùng để điều trị hơn. Nếu một cephalosporin đường uống được sử dụng như là một thay thế cho trẻ em (ví dụ, trong trường hợp dị ứng penicillin), nên kết hợp phác đồ bao gồm một cephalosporin thế hệ thứ ba (cefixim hoặc cefpodoxim) và clindamycin (hoặc linezolid).
vĐiều trị nhiễm khuẩn thứ cấp của viêm phế quản cấp tính do nhạy cảm S. pneumoniae, H. influenzae (kể cả chủng sinh beta-lactamase), hoặc M. catarrhalis (kể cả chủng sinh beta-lactamase).
► Điều trị đợt cấp do vi khuẩn của viêm phế quản mãn tính do nhạy cảm S. pneumoniae, H. influenzae (kể cả chủng sinh beta-lactamase), hoặc M. catarrhalis (kể cả chủng sinh beta-lactamase).
Nhiễm trùng da và cấu trúc da:
► Điều trị nhiễm khuẩn da và cấu trúc da không biến chứng do Staphylococcus aureus (kể cả chủng sinh beta-lactamase) hoặc S. pyogenes.
► Cefprozil cũng đã được sử dụng để điều trị các bệnh nhiễm trùng da và cấu trúc da không biến chứng gây ra bởi S. epidermidis, S. saprophyticu, S. streptococci nhóm B hoặc G, E. coli, hay K. Pneumoniae.
Chống chỉ định
Thuốc Cefprozil 500 mg chống chỉ định trong trường hợp sau:
► Người bệnh mẫn cảm với cefprozil hoặc các thành phần khác cùa thuốc, dị ứng với các kháng sinh nhóm cephalosporin.
Cách dùng - Liều dùng
Cách dùng
► Liều dùng và thời gian dùng thuốc cho từng trường hợp cụ thể theo chỉ định của bác sĩ điều trị.
► Uống nguyên viên thuốc với nhiều nước không cùng bữa ăn.
Liều dùng
Trẻ em > 13 tuổi:
► Viêm họng hoặc viêm amidan: 500 mg X 1 lần/ngày trong 10 ngày.
Nhiễm khuẩn đường hô hấp:
► Viêm xoang cấp: 250 mg mỗi 12 giờ cho 10 ngày. Nhiễm khuẩn trung bình đến nghiêm trọng: 500 mg mỗi 12 giờ trong 10 ngày.
► Nhiễm khuẩn thứ cấp của viêm phế quản cấp: 500 mg mỗi 12 giờ cho 10 ngày.
► Nhiễm khuẩn tổ chức da và da không biến chứng: 250 mg hoặc 500 mg mõi 12 giờ cho 10 ngày.
Người lớn:
► Viêm tai giữa cấp: 500mg mỗi 12 giờ cho 10 ngày.
► Viêm họng hoặc viêm amidan: 500 mg X 1 lần/ngày trong 10 ngày.
Nhiễm khuẩn đường hô hấp:
► Viêm xoang cấp: 250 mg mỗi 12 giờ trong 10 ngày. Nhiễm khuẩn trung bình đến nặng: 500 mg mỗi 12 giè trong 10 ngày.
► Nhiễm khuẩn thứ cấp của viêm phế quản cấp: 500 mg mỗi 12 giờ, trong 10 ngày.
► Đợt cấp của viêm phế quản mạn tính: 500 mg mỗi 12 giờ, trong 10 ngày.
► Nhiễm khuẩn tổ chức da và da không biến chứng: 250 mg hoặc 500 mg mỗi 12 giờ, trong 10 ngày.
Bệnh nhân suy gan:
► Không cần chỉnh liều cho bệnh nhân suy gan.
Bệnh nhân suy thận:
► Không cần chỉnh liều cho bệnh nhân có độ thanh thải creatinin > 30 mL/phút.
► Ở bệnh nhân có độ thanh thải creatinin < 30 mL/phút: liều sử dụng khoảng 50% so với liều dùng thông thường.
Người cao tuổi:
► Không cần phải điều chỉnh liều ở người cao tuổi, ngoại trừ chức năng gan và thận trầm trọng.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Thành phần sản phẩm:
Mỗi viên nén chứa:
► Cefprozil..............................500 mg
Tác dụng phụ
❌ Khi sử dụng thuốc Cefprozil 500 mg, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
► Thường gặp, ADR >1/100
- Tiêu hoá: Tiêu chảy, buồn nôn, nôn, đau bụng;
- Gan mật: Tăng AST (SGOT), ALT (SGPT);
- Khác: Viêm âm đạo, ngứa bộ phận sinh dục.
► Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
- Gan mật: Tăng alkalin phosphatase và bilirubin;
- Phản ứng dị ứng: Ban đỏ, mày đay;
- Thần kinh trung ương: Chóng mặt, đau đầu, hiếu động, lo lắng, mất ngủ, lẫn lộn, buồn ngủ.
► Hiếm gặp, ADR <1/1000
- Huyết học: Tăng bạch cầu.
- Thận: Tăng BUN và creatinin máu.
► Hướng dẫn cách xử trí ADR
Ngay lập tức gặp bác sĩ nếu bệnh nhân gặp phải các tác dụng không mong muốn sau vì bệnh nhân có thể cần phải được chăm sóc y tế khẩn cấp.
Lưu ý về sản phẩm (Lời khuyên của nhà sản xuất):
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.
Bảo quản:
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.
Để xa tầm tay trẻ em.
Quy cách:
► Hộp 1 Vỉ x 12 Viên
SẢN PHẨM NÀY CHỈ BÁN KHI CÓ CHỈ ĐỊNH CỦA BÁC SĨ, MỌI THÔNG TIN TRÊN WEBSITE CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO.
Lưu ý: tất cả thông tin trên website là được lấy từ thông tin trên bao bì sản phẩm của nhà sản xuất. Bài viết này mục đích là cung cấp thông tin không có ý định cung cấp lời khuyên y khoa.