Thuốc Bivilizid 5mg - điều trị đái tháo đường tuýp 2 của BV Pharma
✔️ Cam kết hàng chính hãng 100%
✔️ Giá tốt nhất thị trường
✔️ Hoàn trả 200% giá trị sản phẩm nếu phát hiện sản phẩm kém chất lượng.
✔️ Tư vấn miễn phí 24/7.
✔️ Giao hàng toàn quốc.
Công dụng:
Chỉ định
► Thuốc được dùng như một chất phụ trợ cho chế độ ăn kiêng và tập thể dục để kiểm soát đường huyết ở người lớn bị đái tháo đường týp 2.
Chống chỉ định
► Quá mẫn cảm với glipizid, các sulfonylurê khác hoặc sulfonamid hay bất cứ thành phần nào của thuốc
► Đái tháo đường týp 1 phụ thuộc insulin, đái tháo đường nhiễm toan thể ceton, hôn mê do đái tháo đường.
► Suy thận hay suy gan nặng.
► Bệnh nhân đang điều trị bằng miconazol.
► Thai kỳ và cho con bú
Cách dùng - Liều dùng
Cách dùng
► Thuốc dùng đường uống.
Liều dùng
► Như các thuốc hạ đường huyết khác, liều lượng phải được điều chỉnh cho từng cá nhân. Dùng thuốc ngắn hạn có thể đủ để kiểm soát đường huyết trong những giai đoạn mất kiểm soát tạm thời ở bệnh nhân thường được kiểm soát tốt đường huyết bằng chế độ ăn uống.
Liều khởi đầu
► Liều khởi đầu khuyến cáo là 5 mg, uống trước bữa ăn sáng hoặc trưa. Các bệnh nhân đái tháo đường nhẹ, bệnh nhân cao tuổi hoặc những người có bệnh gan có thể bắt đầu dùng liều 2,5 mg.
Chuẩn liều:
► Cần điều chỉnh liều dùng từng nấc 2,5 mg hoặc 5 mg, được xác định tùy theo lượng glucose trong máu cách nhau ít nhất vài ngày. Liều đơn tối đa được khuyến cáo là 15 mg. Nếu thấy không đủ hiệu quả, có thể chia nhỏ liều hàng ngày sẽ có hiệu quả hơn.
► Liều trên 15 mg thường phải được chia ra.
► Liều duy trì: Một số bệnh nhân có thể được kiểm soát hiệu quả theo cách dùng một lần một ngày. Tổng liều hàng ngày trên 15 mg thì cần được chia ra. Liều khuyến cáo tối đa là 20 mg mỗi ngày.
► Trẻ em: Tính an toàn và hiệu quả khi dùng cho trẻ em chưa được thiết lập.
Người cao tuổi và bệnh nhân có nguy cơ cao
► Ở người cao tuổi, người suy yếu và suy dinh dưỡng hoặc bệnh nhân suy chức năng thận hoặc gan, liều khởi đầu và duy trì cần phải thận trọng để tránh phản ứng tụt đường huyết.
Người đang dùng các thuốc hạ đường huyết uống khác:
► Cũng như các thuốc hạ đường huyết sulfonylurê khác, không cần giai đoạn chuyển tiếp khi chuyển bệnh nhân sang dùng glipizid. Bệnh nhân cần được theo dõi cẩn thận (trong 1-2 tuần) về tụt đường huyết khi chuyển từ các thuốc sulfonylurê có thời gian bán thải dài hơn (như chlorpropamid) sang glipizid do tiềm năng tác dụng chồng chéo của thuốc.
Thành phần sản phẩm:
► Hoạt chất: Glipizide 5mg
► Tá dược khác vừa đủ
Tác dụng phụ
❌ Khi sử dụng thuốc Zlatko-50, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Các tác dụng phụ sắp xếp theo phân loại và tần suất được liệt kê trong bảng sau:
Thường gặp (> 1/100-< 1/10) | ít gặp (> 1/1000-< 1/100) | Tần suất chưa biết rõ | |
Máu và hệ bạch huyết | Giảm bạch cầu, mất bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu, thiếu máu huyết tán, giảm toàn thể huyết cầu. | ||
Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng | Hạ đường huyết. | Hạ natri huyết. | |
Tâm lý | Tình trạng lú lẫn. | ||
Hệ thần kinh | Chóng mặt, mơ màng, run. | Đau đầu. | |
Mắt | Mờ mắt. | Bệnh lưỡng cực, suy giám thị giác, giảm thị lực. | |
Tim mạch | Phù. | ||
Đường tiêu hóa | Buồn nôn, tiêu chảy, đau bụng, đau bụng trên. | Nôn mửa. | Táo bón |
Gan – mật | Vàng da, ứ mật (cần phải ngưng thuốc). | Bất thường chức năng gan, viêm | |
Da và mô dưới da | Chàm. | Viêm da dị ứng, đỏ da, phát ban dạng sởi, ban dát sần, nối mày đay, ngứa ngáy, nhạy cảm ánh sáng. | |
Các rối loạn bẩm sinh, có tính cách gia đình và gen | Bệnh porphyria không cấp. | ||
Tổng quát | Khó ở. | ||
Đang nghiên cứu | Tăng aspartat aminotransferase, tăng lactat dehydrogenase huyết, tăng phosphatase kiềm, tăng urê huyết, tăng Creatinin huyết. |
Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
► Hướng dẫn cách xử trí ADR
Ngay lập tức gặp bác sĩ nếu bệnh nhân gặp phải các tác dụng không mong muốn sau vì bệnh nhân có thể cần phải được chăm sóc y tế khẩn cấp.
Lưu ý về sản phẩm (Lời khuyên của nhà sản xuất):
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.
Bảo quản:
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.
Để xa tầm tay trẻ em.
Quy cách:
► Hộp 10 vỉ x 10 viên
SẢN PHẨM NÀY CHỈ BÁN KHI CÓ CHỈ ĐỊNH CỦA BÁC SĨ, MỌI THÔNG TIN TRÊN WEBSITE CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO.
Lưu ý: tất cả thông tin trên website là được lấy từ thông tin trên bao bì sản phẩm của nhà sản xuất. Bài viết này mục đích là cung cấp thông tin không có ý định cung cấp lời khuyên y khoa.