Thuốc Atussin - Điều trị các chứng ho trong bệnh lý hô hấp (25 vỉ x 4 viên)
✔️ Cam kết hàng chính hãng 100%
✔️ Giá tốt nhất thị trường
✔️ Hoàn trả 200% giá trị sản phẩm nếu phát hiện sản phẩm kém chất lượng.
✔️ Tư vấn miễn phí 24/7.
✔️ Giao hàng toàn quốc.
Công dụng:
Chỉ định
► Làm giảm các triệu chứng ho khan do kích ứng niêm mạc đường hô hấp trong một số bệnh lý đường hô hấp trên và dưới như cảm lạnh, cúm, lao, ho gà, sởi, viêm họng, viêm thanh quản, viêm khí quản, viêm phế quản, viêm phổi, viêm phế quản phổi, hút thuốc lá quá nhiều, hít phải chất kích thích.
Chống chỉ định
Dextromethorphan HBr
► Quá mẫn với dextromethorphan
► Người bệnh đang điều trị với các thuốc monoamin oxydase (MAO)
► Trẻ em dưới 2 tuổi
Chlorpheniramine maleate
► Quá mẫn với chlorpheniramine
► Người bệnh đang có cơn hen cấp
► Người bệnh có triệu chứng phì đại tuyến tiền liệt
► Glaucom góc hẹp
► Tắc cổ bàng quang
► Người cho con bú, trẻ sơ sinh và trẻ đẻ thiếu tháng
► Người bệnh dùng thuốc ức chế monoamin oxidase (IMAO)
Cách dùng - Liều dùng
► Uống mỗi 6 đến 8 giờ/ lần hoặc theo sự hướng dẫn của thầy thuốc.
► Thời gian tối đa dùng thuốc với tác dụng điều trị chủ yếu là triệu chứng không quá 7 ngày.
► Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1 - 2 viên nén/ lần, tối đa 4 lần/ 24 giờ
► Người cao tuổi: liều giống của người lớn.
► Bệnh nhân suy gan: cần tránh hoặc giảm liều ở bệnh nhân suy gan do chế phẩm có chứa dextromethorphan
► Bệnh nhân suy thận: cần tránh hoặc giảm liều ở bệnh nhân suy thận do chế phẩm có chứa chlorpheniramine
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Thành phần sản phẩm:
Mỗi viên nén chứa:
► Dextromethorphan HBr ..................................................10mg
► Chlopheniramine Maleate ...............................................1mg
► Sodium Citrate ..............................................................133mg
► Ammonium Chloride....................................................... 50mg
► Glyceryl Guaiacolate ......................................................50mg
► Tá dược: Lactose, Starch, Povidone, Sodium starch Glycolate, Magnesium Stearate, DC Yellow 10, FDC Blue 1.
Tác dụng phụ
❌ Khi sử dụng thuốc bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Dextromethorphan HBr
► Thường gặp, ADR > 1/100
- Toàn thân (mệt mỏi, chóng mặt); tuần hoàn (nhịp tim nhanh); tiêu hóa (buồn nôn); da (đỏ bừng)
► Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100: da (nổi mề đay)
► Hiếm gặp, ADR<1/1000:
- Da (ngoại ban). Thỉnh thoảng thấy buồn ngủ nhẹ, rối loạn tiêu hóa, hành vi kỳ quặc do ngộ độc
- Chlorpheniramine maleate: tác dụng an thần rất khác nhau từ ngủ gà nhẹ đến ngủ sâu, khô miệng, chóng mặt và gây kích thích xảy ra khi điều trị ngắt quãng. Tuy nhiên, hầu hết người bệnh chịu đựng được các phản ứng phụ khi điều trị liên tục, đặc biệt nếu tăng liều từ từ.
► Thường gặp, ADR > 1/100
- Hệ thần kinh trung ương: Ngủ gà, an thần
- Tiêu hóa: Khô miệng
► Hiếm gặp, ADR < 1/1000
- Toàn thân:Chóng mặt
- Tiêu hóa: Buồn nôn
► Hướng dẫn cách xử trí ADR
Ngay lập tức gặp bác sĩ nếu bệnh nhân gặp phải các tác dụng không mong muốn sau vì bệnh nhân có thể cần phải được chăm sóc y tế khẩn cấp.
Lưu ý về sản phẩm (Lời khuyên của nhà sản xuất):
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.
Bảo quản:
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.
Để xa tầm tay trẻ em.
Quy cách:
► Hộp 25 vỉ x 4 viên
MỌI THÔNG TIN TRÊN WEBSITE CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO. SẢN PHẨM NÀY CHỈ BÁN KHI CÓ CHỈ ĐỊNH CỦA BÁC SĨ.
Lưu ý: tất cả thông tin trên website là được lấy từ thông tin trên bao bì sản phẩm của nhà sản xuất. Bài viết này mục đích là cung cấp thông tin không có ý định cung cấp lời khuyên y khoa.