Thuốc BIXEBRA 5MG - Trị Bệnh Mạch Vành, Đau Thắt Ngực (4 vỉ x 14 viên)
Thuốc Bixebra 5mg là thuốc có tác dụng làm giảm tần số tim, làm giảm áp lực cho cơ tim và từ đó hỗ trợ điều trị tình trạng đau thắt ngực
✔️ Cam kết hàng chính hãng 100%
✔️ Giá tốt nhất thị trường
✔️ Hoàn trả 200% giá trị sản phẩm nếu phát hiện sản phẩm kém chất lượng.
✔️ Tư vấn miễn phí 24/7.
✔️ Giao hàng toàn quốc.
Công dụng:
Chỉ định
► Đau thắt ngực ổn định mạn tính đối với bệnh nhân bị bệnh động mạch vành.
► Suy tim mạn tính có rối loạn chức năng tâm thu. Có thể dùng đơn trị hoặc kết hợp với các thuốc chẹn beta.
Chống chỉ định
Thuốc Bixebra 5mg không được dùng cho những trường hợp sau:
► Bệnh nhân có các biểu hiện mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào có trong thuốc.
► Sốc tim, nhồi máu cơ tim cấp, hạ huyết áp nặng, suy tim cấp, suy gan nặng.
► Phối hợp cùng với các thuốc ức chế P450 3A4 như thuốc kháng nấm nhóm azole, kháng sinh macrolid.
► Dùng cùng với Verapamil hoặc Diltiazem.
► Phụ nữ có thai, phụ nữ cho con bú, phụ nữ có ý định mang thai.
Cách dùng - Liều dùng
Uống sau bữa ăn. Trong điều trị sỏi túi mật cholesterol:
► Liều có tác dụng từ 5 – 10 mg/kg/ngày, liều trung bình khuyến cáo là 7,5 mg/kg/ngày ở những người có thể trạng trung bình.
► Đối với người béo phì, liều khuyên dùng là 10 mg/kg/ngày, tùy theo thể trọng mà liều dùng từ 2 – 3 viên/ngày.
Cách dùng: Khuyên dùng uống một lần vào buổi tối hoặc chia thành hai lần buổi sáng và buổi tối.
► Thời gian điều trị thông thường là 6 tháng, tuy nhiên nếu sỏi có kích thước lớn hơn 1cm thì thời gian điều trị có thể kéo dài đến 1 năm.
Trong điều trị bệnh gan mật mạn tính:
► Liều điều trị từ 13 – 15 mg/kg/ngày. Nên bắt đầu từ liều 200 mg/ngày, sau đó tăng liều theo bậc thang để đạt được liều điều trị tối ưu vào khoảng 4 – 8 tuần điều trị.
► Trong trường hợp bệnh gan mật mắc phải do bệnh nhầy nhớt, liều điều trị tối ưu là 20 mg/kg/ngày.
Cách dùng: Chia làm 2 lần, uống vào buổi sáng và buổi tối, uống cùng với bữa ăn.
Thành phần sản phẩm:
Mỗi viên nén bao phim Bixebra 5mg có các thành phần sau:
► Ivabradin (dưới dạng Ivabradin hydrochlorid) hàm lượng 5mg.
► Các tá dược vừa đủ 1 viên nén bao phim.
Tác dụng phụ
❌ Khi sử dụng thuốc Nisten, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
► Thường gặp: hiện tượng chói sáng và chậm nhịp tim,đau đầu, chóng mặt, mắt nhìn mờ, ngoại tâm thu thất, rung nhĩ, hạ huyết áp không kiểm soát.
► Ít gặp: tăng bạch cầu, tăng acid uric máu, ngất, nhìn đôi, suy giảm thị giác, rối loạn tiêu hóa, phù mạch, phát ban, mệt mỏi.
► Hiếm gặp: bất ổn, có thể liên quan tới nhịp tim chậm.
► Hướng dẫn cách xử trí ADR
Ngay lập tức gặp bác sĩ nếu bệnh nhân gặp phải các tác dụng không mong muốn sau vì bệnh nhân có thể cần phải được chăm sóc y tế khẩn cấp.
Lưu ý về sản phẩm (Lời khuyên của nhà sản xuất):
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.
Bảo quản:
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.
Để xa tầm tay trẻ em.
Quy cách:
► Hộp 4 Vỉ x 14 Viên
SẢN PHẨM NÀY CHỈ BÁN KHI CÓ CHỈ ĐỊNH CỦA BÁC SĨ, MỌI THÔNG TIN TRÊN WEBSITE CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO.
Lưu ý: tất cả thông tin trên website là được lấy từ thông tin trên bao bì sản phẩm của nhà sản xuất. Bài viết này mục đích là cung cấp thông tin không có ý định cung cấp lời khuyên y khoa.be